Biến Tần Nidec Commander C200 & C300

Liên hệ để có giá tốt

Series: Commander C200 & C300
Xuất xứ: Anh (CO, CQ đầy đủ)
Hãng: Nidec – Control Techniques
Bảo hành: 03 năm
Hotline: 0903 907 698
Email: info@songnguyen.vn

Biến Tần Nidec Commander C200 & C300

0.25 kW – 132 kW (0.33 hp to 200hp)
100 V | 200 V | 400 V
Dòng biến tần Nidec Commander C200 / C300 đã đạt tiêu chuẩn xuất sắc về điều khiển động cơ từ năm 1983 là khi hãng Control Techniques (nay là hãng Nidec) ra mắt dòng biến tần vector đầu tiên trên thế giới. Kể từ đó, biến tần Nidec Commander C200 / C300 đã trải qua nhiều lần lặp lại thành công, mỗi lần đều mang đến công nghệ mới và sáng tạo mới cho thế giới tự động hóa.


Dòng biến tần Nidec Commander C200 / C300 mới seri C được thiết kế để trở nên đơn giản và nhỏ gọn đáp ứng yêu cầu cao trong các ứng dụng rộng rãi và cung cấp trải nghiệm khách hàng tối ưu.

Điểm nổi bật của biến tần Nidec Commander C200 / C300: 
✓ Chỉ cần cài 4 thông số để chạy biến tần
✓ Card chức năng (cắm – chạy) cho ứng dụng nâng cao
✓ Chức năng an toàn dừng máy Safe Torque Off (STO) – đối với C300
✓ Được trang bị những tính năng tiết kiệm năng lượng mới nhất
✓ Khả năng quá tải đến 180% cho ứng dụng tải nặng
✓ Tích hợp PLC nội
✓ Dễ dàng lắp đặt và vận hành
✓ Dễ nhận dạng động cơ và vận hành hiệu quả
✓ Thiết kế chắc chắn và tin cậy

HÌNH ẢNH THỰC TẾ: 

Lắp biến tần Nidec Commander C200 cho máy cuộn màng

Cài đặt đơn giản. 3 bước để điều khiển
Việc cài đặt một biến tần có thể yêu cầu đào tạo, kiến thức chuyên môn và thời gian.
Không phải với Commander C: biến tần sẽ giúp bạn nắm bắt và vận hành, từ ngoài vỏ hộp đến điều khiển động cơ của bạn, trong vài phút.
Ba bước đơn giản sẽ cài đặt biến tần của bạn thích hợp cho hầu hết quạt, bơm, máy nén khí, băng tải và nhiều ứng dụng rộng rãi khác!

Commander C200 & C300

Thông số kỹ thuật:

Chế độ điều khiển
Vector vòng hở hoặc V / Hz động cơ không đồng bộ
Điều khiển từ thông Rotor (Rotor Flux Control) cho động cơ không đồng bộ – (RFC-A)
Môi trường
Nhiệt độ vận hànhSize 1 – 4: -20°C đến 40°C (-4°F to 104°F) @ tần số song mang 3 kHz. Vận hành đến 60°C (140°F) giảm công suất
Size 5 – 9: -20°C đến 40°C (-4°F to 104°F) @ tần số song mang 3 kHz. Vận hành đến 55°C (131°F) giảm công suất
Kiểu làm mátLàm mát cưỡng bức
Độ ẩm95 % không đọng sương tại 40 °C (104 °F)
Nhiệt độ bảo quảnSize 1 – 4: -40°C đến 60°C (-40°F to 140°F) — 24 tháng Max.
Size 5 – 9: -40°C đến 55°C (-40°F to 131°F) — 24 tháng Max
Độ cao so với mặt nước biểnGiảm cấp dòng điện ngõ ra liên tục 1% cho mỗi 100 m (328 ft) trên 1000 m (3,280 ft) đến tối đa 3000 m (9,840 ft)
Độ rungĐạt theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-64 and IEC 60068-2-6
Sốc cơ khíĐạt tiêu chuẩn IEC 60068-2-27 and IEC 60068-2-29
Chuẩn làm kínIP20, NEMA 1 (kit chuyển đổi)
Khả năng tương thích điện từIEC/ EN 61800-3 Immunity and Emissions
EN 61000-6-2: Immunity for industrial environments
EN 61000-6-4: Emissions for industrial environmentsM/br> EN 61000-3-2: Harmonic current emissions
An EMC data sheet is available on request
RoHSComplies with the Restriction of Hazardous Substances Directive (2011/65/EU)
Nguồn điện cung cấp
Điện áp100 V models: 100 to 120 Vac ±10%
200 V models: 200 to 240 Vac ±10%
400 V models: 380 to 480 Vac ±10%
Pha1pha và 3pha
Mất cân bằng pha tối đa-2% pha tuần tự, 3% giữa các pha
Tần số vào45 to 66 Hz
Hệ số công suất ngõ vào0.97
Điều khiển
Tần số song mangSize 1 – 4: 0.667, 1, 2, 3, 4, 6, 8 12 & 16 kHz
Size 5 – 9: 2, 3, 4, 6, 8 12 & 16 kHz
Dải tần số ngõ ra0 to 550 Hz
Sai số tần số±0.02% of full scale
Độ phân giải0.01 Hz
Độ phân giải ngõ vào analogVoltage mode: 11 bits (unipolar) Current mode: 11 bits
HãmTích hợp sẵn braking unit, cần thêm điện trở xả
Bảo vệ
Lỗi thấp áp DC100 V models: 175 Vdc
200 V models: 175 Vdc
400 V models: 330 Vdc
Lỗi quá áp DCFrame sizes 1 – 4:
100 V models: 510 Vdc
200 V models: 510 Vdc
400V models: 870 Vdc
Frame size 5 – 9:
200V models: 415 Vdc
400 V models: 830 Vdc
Lỗi quá tải biến tầnLập trình được: mặc định: 180% for 3s, 150% for 60s
Lỗi quá dòng tức thời220% dòng định mức động cơ
Lỗi mất phaDC bus ripple threshold exceeded
Lỗi quá nhiệtNhiệt độ tấm tản nhiệt quá 95°C (203°F)
Lỗi quá dòngBảo vệ ngắn mạch pha – pha ngõ ra
Lỗi chạm đấtBảo vệ ngắn mạch pha – đất
Lỗi quá nhiệt động cơBảo vệ quá nhiệt động cơ bằng thuật toán dựa trên dòng điện ngõ ra
Approval & Listings
UL, cULUL file NMMS/8: E171230
CECE approval
EUThese products comply with the Restriction of Hazardous Substances Directive (2011/65/EU), the Low Voltage Directive (2014/35/EU) and the Electromagnetic Compatibility Directive, (2014/30/EU).
RCMRCM Registered supplier No. 12003815281
ISOManufacturing facilities comply with ISO 9001:2015 and ISO 14001
TÜVNidec Commander C300 models only: The Safe Torque Off (STO) function may be used as a safety component of a machine.
Type examination certificates by TÜV Rheinland:
Frame sizes 1 – 4: No. 01/205/5383.03/18
Frame sizes 5 – 9: No. 01/205/5387.02/18
Functional safety parameters:
EN ISO 13849-1 – Cat 4, PLe
EN61800-5-2/EN62061/IEC 61508 – SIL 3
UL functional safety approval: FSPC E171230

Ứng dụng:

 

Dòng biến tần Nidec Commander C200 / C300 là dòng biến tần đơn giản và nhỏ gọn có thể đáp ứng yêu cầu cao đối với rộng rãi các ứng. Kích thước nhỏ gọn của nó so với các dòng biến tần cùng phân khúc giúp nó trở nên lý tưởng cho nhà chế tạo máy và OEM.

Bơm, Thông gió & Nén khí

·         Tăng hiệu quả năng lượng trong quá trình thấp tải.

·         Chức năng PLC & PID cho phép điều khiển nâng cao dễ dàng và hiệu quả mà không cần thêm bộ điều khiển ngoài.

·         Bước nhảy tần số cho phép người vận hành bỏ qua tần số gây rung động máy.

·         Chức năng duy trì khi mất nguồn (Supply Loss Ride Through) giữ cho biến tần tiếp tục hoạt động khi bị mất nguồn tức thời

Băng tải

·         Điều khiển tốc độ chính xác từ xa với truyền thông  fieldbus

·         (S-ramp) tăng tốc / giảm tốc dạng chữ S giúp việc tăng, giảm tốc mượt mà, tránh giật cơ khí

·         Nidec Commander C200 / C300 có khả năng quá tải đến 180% làm tăng độ bền bỉ, tránh hao mòn, hư hỏng sớm

Cầu trục, Vận thăng & Tời

·         Điều khiển trình tự phanh cơ với chức năng torque proving – không cần bộ điều khiển ngoài

·         Chức năng PLC nhúng có thể quản lý I/O giúp giảm yêu cầu bộ điều khiển ngoài

Access Control

·         Chuyển động êm ái chỉ với điều khiển vòng hở

·         Kích thước nhỏ cho phép lắp được trong tủ điện nhỏ

·         Độ tin cậy cao trong môi trường khắc nghiệt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị

Processing (Máy trộn, Máy nhồi, Máy nghiền, Máy khuấy, Máy ly tâm, Máy đùn)

·         Giảm bớt dây dẫn kết nối với PLC ngoài hay hệ thống quản lý khác thông qua kết nối truyền thông

·         Phủ board tiêu chuẩn cho phép bảo vệ trong môi trường ẩm

·         Khả năng quá tải đến 180%

·         Điều khiển động cơ ổn định cao

 Chọn thêm & Phụ kiện

  • Bàn phím
Bàn phím lắp ngoài RTC
Bàn phím có thể lắp ngoài, cho phép linh hoạt lắp trên bề mặt tủ (đạt tiêu chuẩn IP54/NEMA 12). Màn hình LCD văn bản 3 dòng, đa ngôn ngữ cho phép cài đặt nhanh và phân tích lỗi hữu hiệu. Pin vận hành thời gian thực cho phép lấy mẫu chính xác thời gian xảy ra sự kiện, giúp phân tích lỗi nhanh.
Bàn phím ngoài
Có thể lắp ngoài, văn bản trực quan, LCD đa ngôn ngữ cho phép cài đặt nhanh, chuẩn đoán cấp cao (sử dụng bộ chuyển đổi AI-485 comms lead). Rapid and secure panel fit with 1 x 32mm hole rated to IP66 (NEMA 4).
  • System Integration Modules – Communications
SI-POWERLINK
Connects Unidrive, Commander, Digitax and the Pump Drive families to all POWERLINK networks. SI-POWERLINK serves applications ranging from simple open-loop systems through to those demanding precise motion control. The protocol is based upon standard Ethernet and provides a solution for real-time Industrial Ethernet to satisfy the requirements of industrial automation and process control.
SI-PROFIBUS
SI-PROFIBUS interface module enables follower connectivity. It is possible to use multiple SI-PROFIBUS modules or a combination of SI-PROFIBUS and other option module types to add additional functionality such as extended I/O, gateway functionality or additional PLC features.
SI-DeviceNet
SI-DeviceNet enables follower connectivity. It is possible to use multiple SI-DeviceNet modules to provide additional functionality.
SI-CANopen
Commander C’s SI-CANopen interface module supports various profiles, offering optimum flexibility.
SI-Ethernet
SI-Ethernet can be used to provide high speed drive access, global connectivity and integration with IT network technologies.
SI-EtherCAT
SI-EtherCAT allows Commander C general purpose drive to connect and interface with EtherCAT networks.
SI-PROFINET
SI-PROFINET allows Commander C to communicate and interface with PROFINET PLCs and networks.
SI-Interbus
Interbus interface modules.
  • System Integration Modules – Additional I/O
SI-I/O
Extended I/O interface module to increase the number of I/O points on a drive. Provides additional: 4 x Digital I/O, 3 x Analog inputs (default)/Digital inputs, 1 x Analog output (default)/Digital input, 2 x Relays.
  • Optional Accessories
AI-Back-up Adaptor
Port adaptor for SD card parameter cloning, and an input for 24 V back-up.
AI-Smart Adaptor
Has a built-in memory for parameter cloning and an input for 24 V back-up.
AI-485 Adaptor
Adaptor that allows the drive to communicate via RS485.
AI-485 24 V Adaptor
Adaptor with 24 V input.
RS485 Cable
The USB comms cable allows the drive to connect to a PC for use with Commander’s PC tools.
  • Intuitive commissioning software
Connect – Commissioning tool
Based on Control Techniques’ 25 years’ experience, Connect is our latest drive configuration tool for commissioning, optimizing and monitoring drive/system performance
  • Advanced machine control
Machine Control Studio – Programming tool
Control Techniques’ Machine Control Studio provides a flexible and intuitive environment for programming Commander C’s new automation and motion control features.
  • Diagnostics Tool
Diagnostic Tool
Diagnostic Tool is a fast and simple tool, which allows users of Control Techniques’ drives to quickly solve any error codes that the drive may show.
  • Drive Setup
Drive Setup
Free access web pages provide ‘how-to’ videos, step by step guides and comprehensive technical manuals for your drive installation.

◊ Download:
Catalouge: Commander C-C200-C300-catalouge

Manual: Commander C-C200-C300-manual

***BẢNG MÃ LỖI BIẾN TẦN NIDEC COMMANDER C200 VÀ CÁCH XỬ LÝ

Biến tần Nidec Commander C200 thông thường lỗi chỉ hiển thị một mã. Tuy nhiên một số lỗi sẽ có thêm mã lỗi phụ. Mã lỗi phụ này sẽ cho rõ thông tin trạng thái lỗi chính. Các lỗi cần kiểm tra thêm mã lỗi phụ:

Mô tả mã lỗi phụ:

Nếu xx là số 00 thì lỗi liên quan đến hệ thống điều khiển. Nếu xx là 01 thì lỗi liên quan đến hệ thống điện. Khi hiển thị số 0 đầu tiên sẽ bị bỏ qua.

Đối với lỗi điều khiển (xx=00), số y sẽ liên quan đến nhận dạng lỗi. Nếu không liên quan, giá trị y=0. Số zz chỉ ra nguyên nhân và mô tả của lỗi.

Hàm báo lỗiTên lỗiNguyên nhânXử lý
cL.A1

28

Analog input 1 current loss
  • Mất tín hiệu analog AI1
  • Kiểm tra dây đấu nối cảm biến
  • Kiểm tra lại cảm biến
  • Kiểm tra chế độ AI1 là dòng hay áp
dESt

199

Two or more parameters are writing to the same destination parameter
  • Hai hoặc nhiều hơn  tham số chức năng đang ghi cùng vào một tham số đầu ra.
  • Đặt Pr 00 thành ‘dest’ hoặc 12001 và kiểm tra tất cả các tham số hiển thị trong tất cả các menu để biết xung đột tham số đã ghi.
O.SPd

7

Motor frequency has exceeded the over frequency threshold
  • Sai lệch tốc độ
  • Giảm tham số Frequency Controller Proportional Gain (03.010) để giảm độ vọt lố tần số.
  • Giảm tham số Current Controller Ki Gain (04.014).
  • Kiểm tra kết cấu cơ khí giữa tải và động cơ
Out.P

98

Output phase loss detected
  • Mất pha đầu ra
  • Mã lỗi phụ 1,2,3,4 tương ứng mất pha U, V, W, biến tần chạy tần số trên 4Hz và có 1 pha không kết nối quá thời gian ở 06.058
  • Kiểm tra động cơ
  • Kiểm tra cáp kết nối biến tần và động cơ.
OV

2

DC bus voltage has exceeded the peak level or maximum continuous level for 15 seconds
  • Quá áp DC
  • Tăng thời gian giảm tốc
  • Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào
  • Kiểm tra điện trở xả
  • Kiểm tra cách điện động cơ
PH.Lo

32

Supply phase loss
  • Mất pha đầu vào
  • Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào
  • Kiểm tra bộ chỉnh lưu biến tần
  • Kiểm tra tải của động cơ
OI.SC

228

Output phase short-circuit
  • Ngắn mạch đầu ra
  • Kiểm tra cách điện động cơ
  • Kiểm tra cách điện cáp nối động cơ.
  • Kiểm tra IGBT của biến tần
OI.AC

3

Instantaneous output over current detected
  • Quá tải
  • Kiểm tra động cơ
  • Kiểm tra phần cơ khí
  • Giảm tải
  • Kiểm tra thông số cài đặt động cơ
  • Tăng thời gian tăng tốc
  • Giảm giá trị độ lợi vòng lặp tần số, dòng điện
FAn.F

173

Fan fail
  • Lỗi quạt
  • Kiểm tra quạt biến tần
ST.HF

221

Hardware trip has occurred during last power down
  • Bao gồm các lỗi HF1-HF18
  • Lỗi kết nối phần cứng biến tần
  • Nhập 1299 cho tham số pr00
  • Reset biến tần về mặc định
Th

24

Motor thermistor over-temperature
  • Quá nhiệt động cơ
  • Kiểm tra nhiệt độ động cơ
  • Tắt chức năng chân DI5

Contact Details:
Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Tự Động Song Nguyên
Trụ sở chính: 110/32/5 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh.

Chi nhánh: 47/17 Ao Đôi, Khu phố 10, P.Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh.
VPDD: số 180/2, đường DT848, ấp Khánh Hoà, xã Tân Khánh Đông, TP Sa Đéc, Đồng Tháp.
Hotline: 0903 907 698
Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 0902 992 786
Fax: (028) 38 164 028
Email: info@songnguyen.vn
Website: http://songnguyen.vn

Commander C – Datasheet 

Commander C – C200 – C300 – Manual

Commander C – C200 – C300 – Catalogue

 

 

STTMã hàngMô tảGiá tham khảo (VNĐ)
C200 1 pha 220VLiên hệ để có giá tốt 
1C200-01200042A10100AB1001 pha, 220V, 0.75 KW2,954,000
2C200-02200075A10100AB1001 pha, 220V, 1.5 KW4,301,000
3C200-03200100A10100AB1001 pha, 220V, 2.2 KW4,701,000
C200 3 pha 380VLiên hệ để có giá tốt 
1C200-02400023A10100AB1003 pha, 380V, 0.75 KW4,150,000
2C200-02400041A10100AB1003 pha, 380V, 1.5 KW4,266,000
3C200-03400056A10100AB1003 pha, 380V, 2.2 KW4,554,000
4C200-03400094A10100AB1003 pha, 380V, 4.0 KW6,200,000
5C200-04400135A10100AB1003 pha, 380V, 5.5 KW8,733,000
6C200-04400170A10100AB1003 pha, 380V, 7.5 KW8,867,000
7C200-05400270A10100AB1003 pha, 380V, 11/15 KW21,441,000
8C200-06400350A10100AB1003 pha, 380V, 15/18.5 KW25,647,000
9C200-06400420A10100AB1003 pha, 380V, 18.5/22 KW28,309,000
10C200-06400470A10100AB1003 pha, 380V, 22/30 KW36,117,000
11C200-07400660A10100AB1003 pha, 380V, 30/37 KW52,560,000
12C200-07400770A10100AB1003 pha, 380V, 37/45 KW55,279,000
13C200-07401000A10100AB1003 pha, 380V, 45/55 KW70,809,000
14C200-08401340A10100AB1003 pha, 380V, 55/75 KW93,691,000
15C200-08401570A10100AB1003 pha, 380V, 75/90 KW110,294,000
16C200-09402000A10100AB1003 pha, 380V, 90/110 KW130,089,000
17C200-09402240A10100AB1003 pha, 380V, 110/132 KW148,266,000