Biến Tần Yaskawa A1000

Biến Tần Yaskawa A1000

ỨNG DỤNG: Biến tần Yaskawa A1000 ứng dụng cho bơm, quạt, cẩu trục, băng chuyền máy nén khí và các máy nâng hạ, sản xuất bao bì, máy tạo sợi…v…v

Biến tần Yaskawa A1000

Biến Tần Yaskawa A1000 – đáp ứng nhu cầu tải nặng, tích hợp nhiều tính năng, linh hoạt, chất lượng vượt trội, giao diện thân thiện, công suất lên đến 1000HP.

Về các option hỗ trợ, A1000 có đầy đủ các card hỗ trợ về truyền thông (Mechantrolink, DeviceNet, Profibus, Can Open,…) đầy đủ các card hồi tiếp encoder và các card mở rộng I/O.

Cộng với khả năng cho phép lập trình trực tiếp trên biến tần, A1000 có thể hỗ trợ điều khiển cho tất cả các hệ thống từ đơn giản đến phức tạp. A1000 là giải pháp lựa chọn tốt nhất, tối ưu nhất cho các ứng dụng của bạn.

1.TÍNH NĂNG NỔI BẬT.

  • Khả năng điều khiển vòng hở, vòng kín, moment và có thể điều khiển vị trí (vòng kín).
  • Chế độ Auto turning thông minh giúp hệ thống vận hành tối ưu.
  • Điều khiển động cơ đồng bộ với độ chính xác cao ở chế độ vector vòng hở.
  • Tích hợp braking unit đến 37Kw, tích hợp DC reactor từ 30Kw trở lên.
  • Terminal board tháo rời tự động backup tất cả thông số.
  • Hỗ trợ đầy đủ các giao thức truyền thông công nghiệp.
  • Hỗ trợ cài đặt, sao chép, lưu trữ thông số bằng phần mềm (Drive Wizard Plus).
  • Hỗ trợ lập trình Function Block bằng phần mềm DriveWorkEZ.

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT.

  • Khả năng quá tải: 150% trong 60s (tải nặng), 120% trong 60s (tải thường).
  • Dãy tần số: 0~400HZ (có thể cao hơn).
  • Phương pháp điều khiển:
  • Vector vòng hở và vòng kín
  • V/f vòng hở và vòng kín
  • Loại motor:
  • Không đồng bộ
  • Đồng bộ SPM
  • Đồng bộ IPM
  • Cấp bảo vệ: IP20/NEMA1
  • Nhiệt độ vận hành:
    -10 đến +50˚C (Khung cài đặt)
    -10 đến +40˚C (Chassis with zero side clearance, or Type 1
  • Tích hợp bộ hãm: Có sẳn lên đến 50HP (ND), 40HP (HD)
  • Chứng nhận toàn cầu: UL, CSA, CE, C-Tick, RoHS
  • Ngõ vào/ra tiêu chuẩn:
  • (8)ngõ vào số (24Vdc)
  • (3)ngõ vào Analog (0 +/- 10 VDC, 4-20mA)
  • (1)ngõ vào xung (32KHz)
  • (1)relay báo lỗi
  • (3)ngõ ra relay
  • (2)ngõ ra analog(0+/- 10 VDC, 4-20mA)
  • (1)ngõ ra phát xung
  • Ngõ vào/ra mở rộng :
  • 3ngõ vào analog -10 đến +10V, 13 bit plus sign, 4 đến 20mA
  • 16gõ vào số (+24V cho tốc độ BCD)
  • ngõ ra analog(-10 đến +10V, 11 bit)
  • 8 ngõ ra số (6 transistor, 2 relay)
  • Card hồi tiếp:
  • Loại tương đối
  • Loại tuyệt đối (Stegmann, Heidenhain EnDat, Resolver)
  • Mạng truyền thông:
  • Tích hợp: Modbus RTU, RS-422/485, 115 Kbps
  • Optional: EtherNet/IP, DeciveNet, Modbus TCP/IP, PROFINET, PROFIBUS-DP, MECHATROLINK-II, CANopen, CC-Link
  • Dãy điều khiển:
  • 1500:1 vector vòng kín (IM và PM Motors)
  • 200:1 vector vòng hở (IM Motors)
  • 100:1 vector vòng hở (PM Motors)
  • Độ chính xác tốc độ: ≤0.02% vector vòng kín; ≤0.2% vector vòng hở
  • Hàm lập trình chức năng: 100t nối, tốc độ quét 1ms

3.BIẾN TẦN YASKAWA A1000 TRONG CÁC DỰ ÁN ĐÃ LẮP ĐẶT

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskaw A1000 được lắp cho Hệ thống cẩu trục

Biến tần Yaskawa A1000Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskaw A1000 được lắp cho Hệ thống Máy cán thép

Biến tần A1000 cho Máy nén khí

 

Thay thế VLT5000 bằng A1000

Tủ biến tần A1000 điều khiển dao gió

Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Tự Động Song Nguyên chuyên cung cấp các loại biến tần Yaskawa, Danfoss, Nidec, Inovance, Động cơ Motive, Động cơ Siemens, Động cơ Servo pump và các giải pháp tự động hóa, tiết kiệm năng lượng cũng như thiết kế các dây chuyền sản xuất theo nhu cầu.

 

𝗧𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝘁𝗶𝗻 𝗰𝗵𝗶 𝘁𝗶𝗲̂́𝘁 𝗹𝗶𝗲̂𝗻 𝗵𝗲̣̂:

BIẾN TẦN SONG NGUYÊN

🏡 Địa Chỉ: 110/32/5 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh

☎️ 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝗠𝗿 𝗦𝗮𝗻𝗴: 𝟬𝟵𝟬𝟯𝟵𝟬𝟳𝟲𝟵𝟴

🌐 Facebook: Kỹ thuật Song Nguyên

A1000 – Catologue

Cài đặt biến tần A1000 cho ứng dụng nâng hạ cẩu trục 

 

A1000 Three phase input 200VACHeavy duty/ Normal duty
1CIMR-AT2A0021FAA 3.7/5.5 
2CIMR-AT2A0030FAA 5.5/7.5 
3CIMR-AT2A0040FAA 7.5/11 
4CIMR-AT2A0056FAA 11/15 
5CIMR-AT2A0069FAA 15/18.5 
6CIMR-AT2A0081FAA 18.5/22 
7CIMR-AT2A0110AAA 22/30 
8CIMR-AT2A0138AAA 30/37 
A1000 Three phase input 400VACHeavy duty/ Normal duty
1CIMR-AT4A0004FAA 1.1/1.5 
2CIMR-AT4A0005FAA 1.5/2.2 
3CIMR-AT4A0007FAA 2.2/3.0 
4CIMR-AT4A0009FAA 3.0/3.7 
5CIMR-AT4A0011FAA 3.7/5.5 
6CIMR-AT4A0018FAA 5.5/7.5 
7CIMR-AT4A0023FAA 7.5/11 
8CIMR-AT4A0031FAA 11.0/15.0 
9CIMR-AT4A0038FAA 15/18.5 
10CIMR-AT4A0044FAA 18.5/22.0 
11CIMR-AT4A0058AAA 22/30.0 
12CIMR-AT4A0072AAA 30/37.0 
13CIMR-AT4A0088AAA 37/45.0 
14CIMR-AT4A0103AAA 45/55.0 
15CIMR-AT4A0139AAA 55/75.0 
16CIMR-AT4A0165AAA 75/90.0 
17CIMR-AT4A0208AAA 90/110.0 
18CIMR-AT4A0250AAA 110/132.0 
19CIMR-AT4A0296AAA 132/160.0 
20CIMR-AT4A0362AAA 160/185.0 
21CIMR-AT4A0414AAA 185/220.0 
22CIMR-AT4A0515AAA 220/250.0