Biến Tần Nidec Commander C200 & C300
0.25 kW – 132 kW (0.33 hp to 200hp)
100 V | 200 V | 400 V
Dòng biến tần Nidec Commander C200 / C300 đã đạt tiêu chuẩn xuất sắc về điều khiển động cơ từ năm 1983 là khi hãng Control Techniques (nay là hãng Nidec) ra mắt dòng biến tần vector đầu tiên trên thế giới. Kể từ đó, biến tần Nidec Commander C200/ C300 đã trải qua nhiều lần lặp lại thành công, mỗi lần đều mang đến công nghệ mới và sáng tạo mới cho thế giới tự động hóa.
Dòng biến tần Nidec Commander C200 / C300 mới seri C được thiết kế để trở nên đơn giản và nhỏ gọn đáp ứng yêu cầu cao trong các ứng dụng rộng rãi và cung cấp trải nghiệm khách hàng tối ưu.
Điểm nổi bật của biến tần Nidec Commander C200 / C300:
✓ Chỉ cần cài 4 thông số để chạy biến tần
✓ Card chức năng (cắm – chạy) cho ứng dụng nâng cao
✓ Chức năng an toàn dừng máy Safe Torque Off (STO) – đối với C300
✓ Được trang bị những tính năng tiết kiệm năng lượng mới nhất
✓ Khả năng quá tải đến 180% cho ứng dụng tải nặng
✓ Tích hợp PLC nội
✓ Dễ dàng lắp đặt và vận hành
✓ Dễ nhận dạng động cơ và vận hành hiệu quả
✓ Thiết kế chắc chắn và tin cậy
HÌNH ẢNH THỰC TẾ:
Lắp biến tần Nidec Commander C200 cho máy cuộn màng
Cài đặt đơn giản. 3 bước để điều khiển
Việc cài đặt một biến tần có thể yêu cầu đào tạo, kiến thức chuyên môn và thời gian.
Không phải với Commander C: biến tần sẽ giúp bạn nắm bắt và vận hành, từ ngoài vỏ hộp đến điều khiển động cơ của bạn, trong vài phút.
Ba bước đơn giản sẽ cài đặt biến tần của bạn thích hợp cho hầu hết quạt, bơm, máy nén khí, băng tải và nhiều ứng dụng rộng rãi khác!
Thông số kỹ thuật:
Chế độ điều khiển |
Vector vòng hở hoặc V / Hz động cơ không đồng bộ |
Điều khiển từ thông Rotor (Rotor Flux Control) cho động cơ không đồng bộ – (RFC-A) |
Môi trường |
Nhiệt độ vận hành | Size 1 – 4: -20°C đến 40°C (-4°F to 104°F) @ tần số song mang 3 kHz. Vận hành đến 60°C (140°F) giảm công suất Size 5 – 9: -20°C đến 40°C (-4°F to 104°F) @ tần số song mang 3 kHz. Vận hành đến 55°C (131°F) giảm công suất |
Kiểu làm mát | Làm mát cưỡng bức |
Độ ẩm | 95 % không đọng sương tại 40 °C (104 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | Size 1 – 4: -40°C đến 60°C (-40°F to 140°F) — 24 tháng Max. Size 5 – 9: -40°C đến 55°C (-40°F to 131°F) — 24 tháng Max |
Độ cao so với mặt nước biển | Giảm cấp dòng điện ngõ ra liên tục 1% cho mỗi 100 m (328 ft) trên 1000 m (3,280 ft) đến tối đa 3000 m (9,840 ft) |
Độ rung | Đạt theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-64 and IEC 60068-2-6 |
Sốc cơ khí | Đạt tiêu chuẩn IEC 60068-2-27 and IEC 60068-2-29 |
Chuẩn làm kín | IP20, NEMA 1 (kit chuyển đổi) |
Khả năng tương thích điện từ | IEC/ EN 61800-3 Immunity and Emissions EN 61000-6-2: Immunity for industrial environments EN 61000-6-4: Emissions for industrial environmentsM/br> EN 61000-3-2: Harmonic current emissions An EMC data sheet is available on request |
RoHS | Complies with the Restriction of Hazardous Substances Directive (2011/65/EU) |
Nguồn điện cung cấp |
Điện áp | 100 V models: 100 to 120 Vac ±10% 200 V models: 200 to 240 Vac ±10% 400 V models: 380 to 480 Vac ±10% |
Pha | 1pha và 3pha |
Mất cân bằng pha tối đa | -2% pha tuần tự, 3% giữa các pha |
Tần số vào | 45 to 66 Hz |
Hệ số công suất ngõ vào | 0.97 |
Điều khiển |
Tần số song mang | Size 1 – 4: 0.667, 1, 2, 3, 4, 6, 8 12 & 16 kHz Size 5 – 9: 2, 3, 4, 6, 8 12 & 16 kHz |
Dải tần số ngõ ra | 0 to 550 Hz |
Sai số tần số | ±0.02% of full scale |
Độ phân giải | 0.01 Hz |
Độ phân giải ngõ vào analog | Voltage mode: 11 bits (unipolar) Current mode: 11 bits |
Hãm | Tích hợp sẵn braking unit, cần thêm điện trở xả |
Bảo vệ |
Lỗi thấp áp DC | 100 V models: 175 Vdc 200 V models: 175 Vdc 400 V models: 330 Vdc |
Lỗi quá áp DC | Frame sizes 1 – 4: 100 V models: 510 Vdc 200 V models: 510 Vdc 400V models: 870 Vdc Frame size 5 – 9: 200V models: 415 Vdc 400 V models: 830 Vdc |
Lỗi quá tải biến tần | Lập trình được: mặc định: 180% for 3s, 150% for 60s |
Lỗi quá dòng tức thời | 220% dòng định mức động cơ |
Lỗi mất pha | DC bus ripple threshold exceeded |
Lỗi quá nhiệt | Nhiệt độ tấm tản nhiệt quá 95°C (203°F) |
Lỗi quá dòng | Bảo vệ ngắn mạch pha – pha ngõ ra |
Lỗi chạm đất | Bảo vệ ngắn mạch pha – đất |
Lỗi quá nhiệt động cơ | Bảo vệ quá nhiệt động cơ bằng thuật toán dựa trên dòng điện ngõ ra |
Approval & Listings |
UL, cUL | UL file NMMS/8: E171230 |
CE | CE approval |
EU | These products comply with the Restriction of Hazardous Substances Directive (2011/65/EU), the Low Voltage Directive (2014/35/EU) and the Electromagnetic Compatibility Directive, (2014/30/EU). |
RCM | RCM Registered supplier No. 12003815281 |
ISO | Manufacturing facilities comply with ISO 9001:2015 and ISO 14001 |
TÜV | Nidec Commander C300 models only: The Safe Torque Off (STO) function may be used as a safety component of a machine. Type examination certificates by TÜV Rheinland: Frame sizes 1 – 4: No. 01/205/5383.03/18 Frame sizes 5 – 9: No. 01/205/5387.02/18 Functional safety parameters: EN ISO 13849-1 – Cat 4, PLe EN61800-5-2/EN62061/IEC 61508 – SIL 3 UL functional safety approval: FSPC E171230 |
Xem thêm thông tin về biến tần Nidec C200 tại: “Phát Hiện Thú Vị” Về Biến Tần Nidec C200
Ứng dụng:
Dòng biến tần Nidec Commander C200 / C300 là dòng biến tần đơn giản và nhỏ gọn có thể đáp ứng yêu cầu cao đối với rộng rãi các ứng. Kích thước nhỏ gọn của nó so với các dòng biến tần cùng phân khúc giúp nó trở nên lý tưởng cho nhà chế tạo máy và OEM.
Bơm, Thông gió & Nén khí · Tăng hiệu quả năng lượng trong quá trình thấp tải. · Chức năng PLC & PID cho phép điều khiển nâng cao dễ dàng và hiệu quả mà không cần thêm bộ điều khiển ngoài. · Bước nhảy tần số cho phép người vận hành bỏ qua tần số gây rung động máy. · Chức năng duy trì khi mất nguồn (Supply Loss Ride Through) giữ cho biến tần tiếp tục hoạt động khi bị mất nguồn tức thời | |
Băng tải · Điều khiển tốc độ chính xác từ xa với truyền thông fieldbus · (S-ramp) tăng tốc / giảm tốc dạng chữ S giúp việc tăng, giảm tốc mượt mà, tránh giật cơ khí · Nidec Commander C200 / C300 có khả năng quá tải đến 180% làm tăng độ bền bỉ, tránh hao mòn, hư hỏng sớm | |
Cầu trục, Vận thăng & Tời · Điều khiển trình tự phanh cơ với chức năng torque proving – không cần bộ điều khiển ngoài · Chức năng PLC nhúng có thể quản lý I/O giúp giảm yêu cầu bộ điều khiển ngoài | |
Access Control · Chuyển động êm ái chỉ với điều khiển vòng hở · Kích thước nhỏ cho phép lắp được trong tủ điện nhỏ · Độ tin cậy cao trong môi trường khắc nghiệt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị |
Processing (Máy trộn, Máy nhồi, Máy nghiền, Máy khuấy, Máy ly tâm, Máy đùn) · Giảm bớt dây dẫn kết nối với PLC ngoài hay hệ thống quản lý khác thông qua kết nối truyền thông · Phủ board tiêu chuẩn cho phép bảo vệ trong môi trường ẩm · Khả năng quá tải đến 180% · Điều khiển động cơ ổn định cao |
◊ Chọn thêm & Phụ kiện
- Bàn phím
Bàn phím lắp ngoài RTC Bàn phím có thể lắp ngoài, cho phép linh hoạt lắp trên bề mặt tủ (đạt tiêu chuẩn IP54/NEMA 12). Màn hình LCD văn bản 3 dòng, đa ngôn ngữ cho phép cài đặt nhanh và phân tích lỗi hữu hiệu. Pin vận hành thời gian thực cho phép lấy mẫu chính xác thời gian xảy ra sự kiện, giúp phân tích lỗi nhanh. | |
Bàn phím ngoài Có thể lắp ngoài, văn bản trực quan, LCD đa ngôn ngữ cho phép cài đặt nhanh, chuẩn đoán cấp cao (sử dụng bộ chuyển đổi AI-485 comms lead). Rapid and secure panel fit with 1 x 32mm hole rated to IP66 (NEMA 4). |
- System Integration Modules – Communications
SI-POWERLINK Connects Unidrive, Commander, Digitax and the Pump Drive families to all POWERLINK networks. SI-POWERLINK serves applications ranging from simple open-loop systems through to those demanding precise motion control. The protocol is based upon standard Ethernet and provides a solution for real-time Industrial Ethernet to satisfy the requirements of industrial automation and process control. | |
SI-PROFIBUS SI-PROFIBUS interface module enables follower connectivity. It is possible to use multiple SI-PROFIBUS modules or a combination of SI-PROFIBUS and other option module types to add additional functionality such as extended I/O, gateway functionality or additional PLC features. | |
SI-DeviceNet SI-DeviceNet enables follower connectivity. It is possible to use multiple SI-DeviceNet modules to provide additional functionality. | |
SI-CANopen Commander C’s SI-CANopen interface module supports various profiles, offering optimum flexibility. | |
SI-Ethernet SI-Ethernet can be used to provide high speed drive access, global connectivity and integration with IT network technologies. | |
SI-EtherCAT SI-EtherCAT allows Commander C general purpose drive to connect and interface with EtherCAT networks. | |
SI-PROFINET SI-PROFINET allows Commander C to communicate and interface with PROFINET PLCs and networks. | |
SI-Interbus Interbus interface modules. |
- System Integration Modules – Additional I/O
SI-I/O Extended I/O interface module to increase the number of I/O points on a drive. Provides additional: 4 x Digital I/O, 3 x Analog inputs (default)/Digital inputs, 1 x Analog output (default)/Digital input, 2 x Relays. |
- Optional Accessories
AI-Back-up Adaptor Port adaptor for SD card parameter cloning, and an input for 24 V back-up. | |
AI-Smart Adaptor Has a built-in memory for parameter cloning and an input for 24 V back-up. | |
AI-485 Adaptor Adaptor that allows the drive to communicate via RS485. | |
AI-485 24 V Adaptor Adaptor with 24 V input. | |
RS485 Cable The USB comms cable allows the drive to connect to a PC for use with Commander’s PC tools. |
- Intuitive commissioning software
Connect – Commissioning tool Based on Control Techniques’ 25 years’ experience, Connect is our latest drive configuration tool for commissioning, optimizing and monitoring drive/system performance |
- Advanced machine control
Machine Control Studio – Programming tool Control Techniques’ Machine Control Studio provides a flexible and intuitive environment for programming Commander C’s new automation and motion control features. |
- Diagnostics Tool
Diagnostic Tool Diagnostic Tool is a fast and simple tool, which allows users of Control Techniques’ drives to quickly solve any error codes that the drive may show. |
- Drive Setup
Drive Setup Free access web pages provide ‘how-to’ videos, step by step guides and comprehensive technical manuals for your drive installation. |
◊ Download:
Catalouge: Commander C-C200-C300-catalouge
Manual: Commander C-C200-C300-manual
***BẢNG MÃ LỖI BIẾN TẦN NIDEC COMMANDER C200 VÀ CÁCH XỬ LÝ
Biến tần Nidec Commander C200 thông thường lỗi chỉ hiển thị một mã. Tuy nhiên một số lỗi sẽ có thêm mã lỗi phụ. Mã lỗi phụ này sẽ cho rõ thông tin trạng thái lỗi chính. Các lỗi cần kiểm tra thêm mã lỗi phụ:
Mô tả mã lỗi phụ:
Nếu xx là số 00 thì lỗi liên quan đến hệ thống điều khiển. Nếu xx là 01 thì lỗi liên quan đến hệ thống điện. Khi hiển thị số 0 đầu tiên sẽ bị bỏ qua.
Đối với lỗi điều khiển (xx=00), số y sẽ liên quan đến nhận dạng lỗi. Nếu không liên quan, giá trị y=0. Số zz chỉ ra nguyên nhân và mô tả của lỗi.
Hàm báo lỗi | Tên lỗi | Nguyên nhân | Xử lý |
cL.A1 28 | Analog input 1 current loss |
|
|
dESt 199 | Two or more parameters are writing to the same destination parameter |
|
|
O.SPd 7 | Motor frequency has exceeded the over frequency threshold |
|
|
Out.P 98 | Output phase loss detected |
|
|
OV 2 | DC bus voltage has exceeded the peak level or maximum continuous level for 15 seconds |
|
|
PH.Lo 32 | Supply phase loss |
|
|
OI.SC 228 | Output phase short-circuit |
|
|
OI.AC 3 | Instantaneous output over current detected |
|
|
FAn.F 173 | Fan fail |
|
|
ST.HF 221 | Hardware trip has occurred during last power down |
|
|
Th 24 | Motor thermistor over-temperature |
|
|
Contact Details:
Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Tự Động Song Nguyên
Trụ sở chính: 110/32/5 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh.
Kho hàng: 47/17 Ao Đôi, Khu phố 10, P.Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh.
VPDD: số 26 đường B23, KDC Hưng Phú, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ.
Hotline: 0903 907 698
Fax: (028) 38 164 028
Email: info@songnguyen.vn
Website: http://songnguyen.vn